Giá xe Toyota Corolla Cross tháng 08/2024 kèm Đánh giá xe chi tiết
Toyota Corolla Cross nằm ở giữa phân khúc B và C gầm cao, từ khi ra mắt đây luôn là mẫu xe có doanh số tốt trong phân khúc. Ngày 6/5, hãng xe Nhật Bản Toyota ra mắt mẫu xe Corolla Cross 2024 cho thị trường Việt Nam. Đây cũng là phiên bản nâng cấp đầu tiên sau ba năm bán ra toàn cầu của mẫu gầm cao cỡ B+. Xe nhập khẩu chính hãng từ Thái Lan.
Giá xe Toyota Corolla Cross 2024 tháng 08/2024
Ở phiên bản mới nhất, Toyota Corolla Cross được phân phối dưới dạng nhập khẩu với 2 phiên bản 1.8V và 1.8HV, phiên bản tiêu chuẩn 1.8G đã lược bỏ, giá bán cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE TOYOTA COROLLA CROSS 08/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở TP Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Toyota Corolla Cross 1.8HV Trắng ngọc trai | 913 | 1044 | 1026 | 1007 |
Toyota Corolla Cross 1.8HV | 905 | 1035 | 1017 | 998 |
Toyota Corolla Cross 1.8V Trắng ngọc trai | 828 | 940 | 924 | 905 |
Toyota Corolla Cross 1.8V | 820 | 949 | 933 | 914 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Phí trước bạ áp dụng tại Hà Nội là 12%, trong khi các tỉnh khác là 10%
- Phí đăng kiểm là 340.000 đồng áp dụng trên toàn quốc
- Phí bảo hiểm TNDS bắt buộc dành cho xe 4 - 5 chỗ là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng áp dụng cho khách hàng cá nhân 1.560.000 đồng
- Tiền biển số: Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh giá 20 triệu đồng, Tỉnh khác giá 1 triệu đồng.
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Toyota
Xem thêm: Giá niêm yết, lăn bánh và Ưu đãi Toyota Corolla Cross 2024
Đánh giá xe Toyota Corolla Cross 2024
CẤU HÌNH XE TOYOTA COROLLA CROSS 2024 | |
Nhà sản xuất | Toyota |
Tên xe | Corolla Cross |
Kiểu dáng | SUV |
Số chỗ ngồi | 05 |
Xuất xứ | Thái Lan |
Động cơ | Xăng 1.8L và Hybrid 1.8L |
Hộp số | CVT và eCVT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4.460 x 1.825 x 1.620 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 36 - 47 l |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 7-7,6 l/100km (trong đô thị 9-10, ngoài đô thị 5,9-6,3) |
Nhằm đa dạng hóa sự lựa chọn cho từng khách hàng, hãng Toyota phân phối Corolla Cross với 5 màu bao gồm: Màu Đỏ, Màu Xám ánh bạc, Màu Đen, Màu Xám. Riêng màu Trắng Ngọc Trai cộng thêm 8 triệu đồng
Ngoại thất Toyota Corolla Cross 2024
Về tổng thể ngoại thất, Toyota Corolla Cross 2024 có nhiều điểm ấn tượng nổi bật với thiết kế ngoại thất mang phong cách trẻ trung, cá tính là đặc trưng của mẫu xe cỡ nhỏ hạng B. Kích thước tổng thể DxRxC tương ứng với 4.460 x 1.825 x 1.620 mm, chiều dài cơ sở 2640mm, khoảng sáng gầm 161 mm.
Toyota Corolla Cross 2024 có ngoại hình trẻ trung, năng động với lưới tản nhiệt thiết kế dạng tổ ong hoàn toàn mới khá giống cách tạo hình trên Lexus RX. Cụm đèn pha LED mới sắc nét hơn, tích hợp đèn báo rẽ kiểu dòng chảy, đèn gầm cũng sử dụng công nghệ LED.
Về thân xe, Corolla Cross được thiết kế một trục chạy từ trước ra sau, cabin kiểu dáng đẹp, tiện ích và đẳng cấp. Sự hợp nhất 3 chiều táo bạo của chắn bùn trước và sau thể hiện sự năng động. Dọc thân xe là bộ la zăng 18 inch với ốp viền đen, tạo nên vẻ cứng cáp mạnh mẽ cho chiếc xe.
Phiên bản 1.8 Hybrid khác biệt với phiên bản còn lại ở logo có dải nhựa màu xanh 2 bên logo, ngoài ra bên hông xe và đuôi xe cũng có chữ Hybrid, phía đuôi xe Toyota Corolla Cross 2024 trông khá nổi bật với cụm đèn hậu dạng LED được cách điệu ôm sát vào hông xe với 2 tầng riêng biệt, bên dưới đó là cản sau lạ mắt với những miếng ốp nhựa màu đỏ.
Cốp để đồ của chiếc Cross 2024 có dung tích lên đến 440l có thể chứa đến 4 vali tầm trung đủ đồ cho 1 chuyến đi xa dài ngày chỉ hơi đáng tiếc cốp chỉ được mở bằng tay hơi bất tiện nhưng điều đó cũng không quá quan trọng, phía trên nóc là thanh gá góc rất thể thao, bạn có thể biến nóc xe của mình thành nơi buộc đồ hoặc đơn giản chỉ là một điểm nhấn cho chiếc xe khi lăn bánh.
Nội thất Toyota Corolla Cross 2024
Corolla Cross 2024 có tuỳ chọn nội thất đen hoặc đỏ trang trí đường chỉ khâu tương phản, từ ghế ngồi, taplo đến các chi tiết trang trí khác trông rất ấn tượng.
Sau vô-lăng là màn hình hiển thị đa thông tin 12,3 inch. Màn hình cảm ứng giải trí loại 9 inch trên bản máy xăng và 10,1 inch bản hybrid có kết nối điện thoại thông minh không dây (phiên bản Hybrid), cổng sạc USB type C, phanh đỗ điện tử và giữ phanh tự động cũng là những tiện nghi hiện đại trên Corolla Cross mới.... Vô lăng trên Cross được thiết kế theo phong cách quen thuộc của nhà Toyota với vô lăng 3 chấu được bọc da đồng thời được tích hợp các phím điều khiển chức năng.
Các hàng ghế của Toyota Corolla Cross được đánh giá là khá rộng rãi và thoải mái. Khoảng cách để chân giữa các hàng ghế khá hợp lý. Xe còn tích hợp cửa gió cho hàng ghế sau và hàng ghế sau có thể gập lại với tỉ lệ 60:40 đồng thời có thế ngả lưng. Cả 2 phiên bản Xăng và Hybrid đều được trang bị cửa sổ trời toàn cảnh.
Động cơ Toyota Corolla Cross 2024
2 phiên bản Corolla Cross được trang bị 2 loại động cơ khác nhau, trong đó bản 1.8HV gồm động cơ xăng 1.8 lít cho công suất 97 mã lực, mô-men xoắn cực đại 142 Nm kết hợp với một môtơ điện công suất 71 mã lực, mô-men xoắn 163 Nm. Trên bản 1.8V lại được trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng dung tích 1,8 lít cho ra công suất 138 mã lực, momen xoắn 172Nm. Cả hai đều sử dụng hộp số vô cấp CVT, dẫn động cầu trước.
Theo công bố của nhà sản, mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp 7,55 lít/100 km với bản 1.8V và 3,67 lít/100 bản 1.8HEV.
Trang bị an toàn Toyota Corolla Cross 2024
- Hệ thống cảnh báo tiền va chạm.
- Cảnh báo chệch làn đường.
- Hỗ trợ giữ làn đường.
- Điều khiển hành trình chủ động.
- Đèn chiếu xa tự động
- Cảnh báo điểm mù
- Hệ thống Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
- Cân bằng điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảnh báo áp suất lốp
- 8 cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Tính năng hỗ trợ phanh khi lùi (phiên bản Hybrid)
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp.
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp.
- Cam 360.
- 3 chế độ lái.
- 7 túi khí.
- Công nghệ Hybrid tiên tiến.
- Cân bằng điện tử.
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2024
Bảng Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2024 | ||
---|---|---|
Thông số | Corolla Cross 1.8V AT | Corolla Cross 1.8HV AT |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Kiểu xe | Crossover | Crossover |
Số chỗ ngồi | 05 | 05 |
Khối lượng toàn tải | 1815 (kg) | 1850 (kg) |
Kích thước DxRxC (mm) | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 |
Chiều dài cơ sở | 2640 (mm) | 2640 9mm) |
Khoảng sáng gầm | 161 (mm) | 161 (mm) |
Bán kính vòng quay | 5,2 (m) | 5,2 (m) |
Động cơ | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng lai điện (hybrid) |
Dung tích | 1798 (cc) | 1798 (cc)/600V |
Công suất tối đa | 140Ps/6000 rpm | 98Ps+72Ps |
Mô-men xoắn | 172 Nm/4000 rpm | 142Nm+163Nm |
Hộp số | CVT | eCVT |
Dẫn động | FWD | FWD |
Mức tiêu hao nhiêu liệu hỗn hợp | 7,55 lít /100km | 3,67 lít /100km |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | EURO 5 |
Bánh xe | 225/50 R18 | 225/50 R18 |
Dung tích bình nhiên liệu | 47 (lít) | 36 (lít) |
Đối thủ cạnh tranh với Toyota Corolla Cross
Toyota định vị cho chiếc Corolla Cross này khá là chông chênh khi nó nằm giữa phân khúc hạng B và hạng C do đó nó sẽ gặp phải sự cạnh tranh khốc liệt đến từ những cái tên quen thuộc như: Hyundai Kona, Honda HRV, Kia Seltos và cả Mazda CX5 hay Honda CRV...
Mua Toyota Corolla Cross trên bonbanh.com
Nhìn chung về thiết kế nội ngoại thất hay trang thiết bị tiện nghi trên chiếc xe Toyota Corolla Cross của Toyota là rất đáng để sở hữu theo góc nhìn nhận của người viết bài, nhưng có lẽ sau khi chúng ta tìm hiểu kỹ về chiếc này thì đa phần chúng ta cũng sẽ coi đó là một sựa lựa chọn đáng cân nhắc ở thời điểm này.
Bonbanh.com là sàn thương mại điện tử về mua bán ô tô với lượng tin mua bán xe đa dạng, phong phú và giá tốt sẽ là nơi uy tín để quý khách hàng tìm mua một chiếc xe Toyota Corolla Cross mới và cũ cho nhu cầu của mình.
tin liên quan
xe mới về
-
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT 2017
Giá: 740 Triệu
-
Ford EcoSport Titanium 1.5L AT 2016
Giá: 325 Triệu
-
Hyundai i10 Grand 1.2 MT 2016
Giá: 210 Triệu
-
Toyota Vios 1.5E MT 2020
Giá: 355 Triệu