trang chủ tin tức Hyundai i10: Giá lăn bánh và chương trình khuyến mãi mới nhất tháng 03/2023

Hyundai i10: Giá lăn bánh và chương trình khuyến mãi mới nhất tháng 03/2023

Nhắc đến phân xe hạng A chắc hẳn sẽ không ai là không biết đến Hyundai Grand i10. Là một trong những mẫu xe có doanh số dẫn đầu phân khúc về doanh số trong thời gian dài trong nhiều năm qua. Tuy nhiên dòng xe này hiện đang phải đối mặt với nhiều đối thủ cạnh tranh lớn tại thị trường Việt Nam như kia morning, toyota wigo và gần đây nhất là Vinfast Fadil. Vậy Giá xe Hyundai Grand i10 2023 là bao nhiêu để cạnh tranh cùng các đối thủ?

Hyundai Grand i10 2022 hoàn toàn mới
Hyundai Grand i10 2023 hoàn toàn mới

Các đối thủ của Hyundai i10 2023 bản Sedan trên thị trường là những mẫu xe như: Toyota Vios, Mazda 2, Mitsubishi Mirage, Kia Rio. Trong khi bản Hatchback sẽ cạnh tranh cùng Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio.

Giá xe Hyundai Grand i10 2023

Hiện tại thị trường Việt Nam đang bán phân phối Hyundai Grand i10 cho hai phiên bản Sedan và Hatchback có mức giá bán dao động từ 360 cho đến 455 triệu đồng. Cụ thể từng phiên bản có giá niêm yết như sau:

Bản Hatchback: 

  • Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn: Giá 360 triệu VNĐ
  • Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT: Giá 405 triệu VNĐ
  • Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT: Giá 435 triệu VNĐ

Bản Sedan:

  • Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn: Giá 380 triệu VNĐ
  • Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT: Giá 425 triệu VNĐ
  • Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT: Giá 455 triệu VNĐ

Giá khuyến mãi Hyundai Grand i10 2023

Thường thì mỗi đại lý ô tô có chương trình ưu đãi riêng cho từng khách hàng của mình, do đó để biết chính xác chương trình ưu đãi dành cho dòng xe bạn muốn sở hữu thì bạn vui lòng liên hệ với người bán xe bằng cách truy cập vào website Bonbanh.com.

 

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2023

Giá xe lăn bánh của Hyundai i10 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 360.000.000 360.000.000 360.000.000 360.000.000 360.000.000
Phí trước bạ 43.200.000 36.000.000 43.200.000 39.600.000 36.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
425.580.700 418.370.700 406.580.700 402.980.700 399.380.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 405.000.000 405.000.000 405.000.000 405.000.000 405.000.000
Phí trước bạ 48.600.000 40.500.000 48.600.000 44.550.000 40.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
475.980.700 467.870.700 456.980.700 452.930.700 448.880.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 435.000.000 435.000.000 435.000.000 435.000.000 435.000.000
Phí trước bạ 52.200.000 43.500.000 52.200.000 47.850.000 43.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
509.580.700 500.870.700 490.580.700 486.230.700 481.880.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 380.000.000 380.000.000 380.000.000 380.000.000 380.000.000
Phí trước bạ 45.600.000 38.000.000 45.600.000 41.800.00 38.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
447.980.700 440.370.700 428.980.700 425.180.700 421.380.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 425.000.000 425.000.000 425.000.000 425.000.000 425.000.000
Phí trước bạ 51.000.000 42.500.000 51.000.000 46.750.000 42.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
498.380.700 489.870.700 479.380.700 475.130.700 470.880.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 455.000.000 455.000.000 455.000.000 455.000.000 455.000.000
Phí trước bạ 54.600.000 45.500.000 54.600.000 50.050.000 45.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
531.980.700 522.870.700 512.980.700 508.430.700 503.880.700

So sánh giá xe Hyundai Grand i10 2023 với các đối thủ cạnh tranh

Tên xe
Giá xe từ ( triệu đồng)
Giá xe Hyundai Grand i10 330
Giá xe VinFast Fadil
359,6
Giá xe Toyota Wigo
384
Giá xe Honda Brio
418

Điểm mới nổi bật trên Hyunda Grand i10 2023

Ngày 6/8/2021 Hyundai i10 chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam. Hyundai i10 Phiên bản mới được nâng cấp thiết kế cá tính, tiện nghi hiện đại hơn so với phiên bản trước.

Hyundai Grand i10 2022 sở hữu kích thước DxRxC tương ứng với từng phiên bản như sau: 

  • Phiên bản Hatchback có kích thước tổng thể: 3850 x 1680 x 1520 (mm)
  • Phiên bản Sedan có kích thước tổng thể: 3995 x 1680 x 1520 (mm)
Ngoại thất Hyundai i10 2022
Ngoại thất Hyundai i10 2022

1. Phiên bản mới Hyundai i10 có kích thước rộng hơn 20mm, cao hơn 15mm, dài hơn 85mm (bản hatchback) và 145mm (bản sedan). Chiều dài cơ sở xe cũng được tăng lên 25mm, mui xe hạ thấp 20mm. Hiện nay, Hyundai i10 đang là chiếc xe có kích thước lớn nhất trong phân khúc.

2. Thêm tùy chọn màu sắc ngoại thất: Grand i10 2022 hiện đang phân phối tại thị trường Việt Nam với 5 tùy chọn sơn ngoại thất bao gồm: Trắng/ Bạc/ Đỏ/ Xanh dương/ Vàng cát

3. Về thiết kế ngoại thất, Cụm lưới tản nhiệt được cách tân mới, mở rộng sang 2 bên kết hợp với cụm đèn sương mù dạng LED “Daytime running light” dạng boomerang ấn tượng. Cụm đèn LED ban ngày đã được đưa lên phần lưới tản nhiệt, ở bản hatchback được trang bị 1 đèn đơn, riêng bản sedan được trang bị 2 đèn kép nổi bật hơn.

4. Khung xe chịu lực cao được bổ sung thêm thành phần thép cường lực AHSS tới 65 %, giúp tăng khả năng chịu lực nếu có tình huống va chạm xảy ra, nâng cao an toàn cho người ngồi trong xe. Ngoài ra, hệ thống khung gầm còn có khả năng xử lý độ ồn, rung tới 3db.

5. Phía sau của Grand I10 2022 ấn tượng với cụm đèn hậu cỡ lớn, riêng với bản Sedan cụm đèn được cách điệu một cách độc đáo hơn. Ở phiên bản sedan, hai đèn hậu được nối với nhau bằng một thanh mạ crom mỏng, khiến phần đuôi xe nhìn có vẻ rộng và tinh tế hơn.

Đuôi xe Hyundai i10 2022
Đuôi xe Hyundai i10 2022

6. Bảng đồng hồ tốc độ: Ở phiên bản 2022, Hyundai nâng cấp cho Grand i10 bảng đồng hồ mới hiện đại hơn với màn hình loại semi-digital với màn hình thông tin dạng TFT kích thước 5,3 inch.

7. Màn hình cảm ứng trung tâm được nâng cấp từ 7 inch lên 8 inch, đa chức năng hỗ trợ giải trí với các kết nối: Bluetooth/MP3/Radio, Apple Carplay và Android, cùng 4 loa âm thanh chất lượng.

Nội thất Hyundai i10 2022
Nội thất Hyundai i10 2022

8. Hyundai Grand i10 thế hệ mới đã được bổ sung hệ thống ga tự động (Cruise Control)

9. Đặc biệt, Hyundai i10 2022 đã trang bị thêm cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau đem đến khả năng làm mát nhanh chóng cho tất cả các hành khách trên xe.

Hàng ghế sau Hyundai i10 2022
Hàng ghế sau Hyundai i10 2023

Bảng thông số kỹ thuật của xe Grand i10 2023

Thông số

1.2 MT Base hatchback

1.2 MT hatchback

1.2 AT hatchback

1.2 MT Base sedan

1.2 MT sedan

1.2 AT sedan

Xuất xứ

Lắp ráp trong nước 

Dòng xe 

Hatchback

Sedan

Số chỗ ngồi

05

Dung tích động cơ

1.2L

Nhiên liệu 

Xăng

Công suất 

83 mã lực tại 6000 vòng/phút

Momen xoắn

114 Nm tại 4000 vòng/phút

Hộp số

5MT/4AT

Kích thước tổng thể DxRxC

3850 x 1680 x 1520 3995 x 1680 x 1520

Khoảng sáng gầm 

157

Dung tích bình nhiên liệu 

71

Mâm/Lốp

 165/65R14

Phanh

Đĩa/Tang trống

Đánh giá ưu nhược điểm Hyundai Grand i10 2023

Ưu điểm

  • Thiết kế hài hòa, trẻ trung dành cho cả nam và nữ
  • Nội thất rộng rãi, trang bị tiện nghi khá đầy đủ  
  • Động cơ phù hợp cho di chuyển trong đô thị
  • Hệ thống an toàn cơ bản
  • Khả năng tăng tốc ổn hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc

Nhược điểm

  • Giá bán nhỉnh hơn một số đối thủ
  • Lớp Sơn ngoại thất mỏng
  • Động cơ chưa thực sự nổi bật so với đối thủ 
  • Dàn âm thanh kém chất lượng

Xem thêm: Tin bán xe Hyundai Grand i10 mới giá tốt

 

(Nguồn bonbanh.com)

xe mới về

O to Cuong Lan